Mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam

Mã bưu chính (hay còn gọi là mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) là một dãy bao gồm các ký tự chữ, số hoặc cả chữ và số, được quy định bởi Liên minh Bưu chính Thế giới.

Đức là quốc gia đầu tiên áp dụng hệ thống mã bưu chính năm 1941. Anh và Mỹ áp dụng theo lần lượt các năm 1959 và 1963. Tới tháng 2 năm 2005, có 117 quốc gia trong tổng số 190 nước thành viên của Liên minh Bưu chính Thế giới (UPU) có hệ thống mã số bưu điện. Việt Nam bắt đầu triển khai việc sử dụng mã bưu chính từ năm 2004.

Mã bưu chính được sử dụng để xác định được vị trí của hàng hóa cũng như xác định được điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.

Theo quy định của Việt Nam, mã bưu chính chỉ bao gồm 5 chữ số. Tuy nhiên khi giao dịch hoặc cần điền mã Zip Code trên các website quốc tế, có thể bạn sẽ được yêu cầu điền 6 chữ số. Lúc này, bạn hãy thêm một số “0” vào cuối mã để được tính là hợp lệ. Bảng dưới đây là thêm số “0” vào cuối mã.

STT TỈNH/THÀNH PHỐ ZIP/CODE
1 An Giang 880000
2 Bà Rịa Vũng Tàu 790000
3 Bạc Liêu 260000
4 Bắc Kạn 960000
5 Bắc Giang 220000
6 Bắc Ninh 790000
7 Bến Tre 930000
8 Bình Dương 590000
9 Bình Định 820000
10 Bình Phước 830000
11 Bình Thuận 800000
12 Cà Mau 970000
13 Cao Bằng 270000
14 Cần Thơ 900000
15 Đà Nẵng 550000
16 Điện Biên 380000
17 Đắk Lắk 630000
18 Đắc Nông 640000
19 Đồng Nai 810000
20 Đồng Tháp 870000
21 Gia Lai 600000
22 Hà Giang 310000
23 Hà Nam 400000
24 Hà Nội 100000
25 Hà Tĩnh 480000
26 Hải Dương 170000
27 Hải Phòng 180000
28 Hậu Giang 910000
29 Hòa Bình 350000
30 TP. Hồ Chí Minh 700000
31 Hưng Yên 160000
32 Khánh Hoà 650000
33 Kiên Giang 920000
34 Kon Tum 580000
35 Lai Châu 390000
36 Lạng Sơn 240000
37 Lào Cai 330000
38 Lâm Đồng 670000
39 Long An 850000
40 Nam Định 420000
41 Nghệ An 460000 – 470000
42 Ninh Bình 430000
43 Ninh Thuận 660000
44 Phú Thọ 290000
45 Phú Yên 620000
46 Quảng Bình 510000
47 Quảng Nam 560000
48 Quảng Ngãi 570000
49 Quảng Ninh 200000
50 Quảng Trị 520000
51 Sóc Trăng 950000
52 Sơn La 360000
53 Tây Ninh 840000
54 Thái Bình 410000
55 Thái Nguyên 250000
56 Thanh Hoá 440000 – 450000
57 Thừa Thiên Huế 530000
58 Tiền Giang 860000
59 Trà Vinh 940000
60 Tuyên Quang 300000
61 Vĩnh Long 890000
62 Vĩnh Phúc 280000
63 Yên Bái 320000

Bản đồ mã bưu chính Việt Nam

Mã bưu chính Việt Nam

=======

Tham khảo thêm:

Thông tư Quyết định 2475/QĐ-BTTTT 

Tra cứu mã bưu chính quốc gia